Paint (oneself) into a corner phrase
Đưa bản thân vào một tình huống không có lối thoát, hoặc điều đó khiến họ bị tổn hại hoặc khó khăn.
A: Mary spent all her money on food and clothes yesterday. And now, she is unable to pay the electricity bill. B: Oh, she painted herself into the corner again! - A: Hôm qua Mary đã tiêu hết tiền vào đồ ăn và quần áo. Và bây giờ, cô ấy không có khả năng thanh toán tiền điện. B: Ồ, cô ấy lại tự dồn mình vào thế bí!
I really painted myself into the corner when I waited until the last minute to study for the exam. - Tôi dồn mình vào thế bí khi chờ đến phút cuối cùng để học bài cho kỳ thi.
You are painting yourself into the corner by delaying writing that essay until the last minute. - Bạn đang tự dồn mình vào thế bí bằng cách trì hoãn việc viết bài luận đó cho đến phút cuối cùng.
Động từ "paint" phải được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này sử dụng hình ảnh trực quan của một người đang sơn toàn bộ sàn nhà để lưu lại góc nơi họ đứng vì thế họ không thể rời đi mà không đi trên lớp sơn ướt.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.