Panic stations British noun phrase informal
Một tình huống mà mọi người cảm thấy lo lắng và căng thẳng, đặc biệt là khi một việc gì đó cần phải hoàn thành nhanh chóng
I must say that it was panic stations last night. With every hour passed, everybody got more nervous. - Tớ phải công nhận rằng tối qua mọi thứ thật căng thẳng. Cứ mỗi giờ trôi qua là ai nấy đều càng lo lắng hơn.
We're not at panic stations yet although there is only one more week until the deadline. - Chúng tôi vẫn chưa lo lắng mặc dù chỉ còn một tuần nữa đến hạn chót.
We have been at panic stations since the last few weeks. - Chúng tôi đã ở trong tình trạng rất căng thẳng từ vài tuần trước.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 20. Đây là một lệnh trong hải quân nghĩa là 'bỏ tàu.' Cụm từ này xuất hiện trong một báo cáo có tựa đề Behind the Veil phát hành bởi tạp chí Times, tháng 11 1918:
“Alarm gongs had already sent the guns' crews to their invisible guns and immediately after the explosion 'Panic stations' was ordered, followed in due course by 'Abandon ship'.”
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.