Paperweight humorous noun
Một vật nhỏ và nặng dùng để chặn giấy khỏi bay.
Here, take this paperweight. Consider it my gift to you. Welcome to our company! - Nè, cầm cái chặn giấy này đi. Coi như tôi tặng cho cậu. Chào mừng đến với công ty!
Một đồ vật không còn được sử dụng nữa và chỉ nằm yên một chỗ.
I haven't used this jacket for ages. It's such a paperweight! - Tớ không mặc cái áo khoác này lâu lắm rồi. Đúng là lãng phí mà!
Một học sinh chăm chỉ.
Marie has always been a paperweight. - Trước giờ Marie luôn là một học sinh chăm chỉ.
Giảm đi mùi hôi của xác chết.
Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ
Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.
Chuẩn bị rời đi.
Dùng để cảnh báo rằng ai đó sẽ phải tự lãnh hậu quả cho những gì họ làm.
If you don't listen to me, it's your funeral.