Parental unit noun phrase
Cụm từ này thường được sử dụng ở dạng số nhiều để chỉ cả bố và mẹ.
Cha hoặc mẹ của ai
I don't know which parental unit is driving me. - Tớ không biết bố hay mẹ sẽ chở tớ.
This form must be signed by the parent units. - Mẫu đơn này phải có chữ ký của cả cha và mẹ.
Which parental unit will go to the parent meeting for you? - Bố hay mẹ sẽ đi họp phụ huynh cho cậu?
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
You spent 1000$ on a new pair of shoes! It is insanely crazy. You need your head examined.