Parental unit noun phrase
Cụm từ này thường được sử dụng ở dạng số nhiều để chỉ cả bố và mẹ.
Cha hoặc mẹ của ai
I don't know which parental unit is driving me. - Tớ không biết bố hay mẹ sẽ chở tớ.
This form must be signed by the parent units. - Mẫu đơn này phải có chữ ký của cả cha và mẹ.
Which parental unit will go to the parent meeting for you? - Bố hay mẹ sẽ đi họp phụ huynh cho cậu?
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!