Parting shot, a In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "parting shot, a", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Parting shot, a (redirected from Parting shot / Parthian shot )

Synonyms:

come to a parting of the ways , Do I make myself clear? , parting shot, a

Parting shot / Parthian shot British noun phrase

Một dấu ấn, điểm nhấn ví dụ như một lời lăng mạ hoặc lời nói sau cùng của bạn khi bạn chuẩn bị rời đi nhằm tạo nên một sức ảnh hưởng lớn lên người nghe. Thường được dùng trong tranh luận.

"I never want to see any of you again." was Mina's parting shot before she had gone off. - "Tôi không bao giờ muốn gặp lại bất cứ ai trong các người một lần nữa." là lời nói cuối cùng cô ấy để lại trước khi rời đi.

Every single word he left in the letter before leaving was his parting shot. - Từng lời anh ấy để lại trong bức thư trước khi đi thật khó quên.

Cụm từ rất thường được nói là "Chiến thuật Parthia".  Người Parthia là một bộ tộc Ba Tư đã phát triển chiến thuật kỵ binh rút lui để thu hút kẻ thù của họ theo sau họ, sau đó họ sẽ quay đầu lại và bắn một loạt các mũi tên. Mặc dù một số học giả nói rằng từ "parting" có nguồn gốc từ "Parthian", những người khác nói rằng đó là sự trùng hợp ngẫu nhiên.

Grammar and Usage of Parting shot / Parthian shot

Origin of Parting shot / Parthian shot

 Parting shot / Parthian shot có nghĩa là một dấu ấn cuối được tạo ra trước khi rời đi. 
(Nguồn ảnh: Andreas Kluth)

Hầu hết các nhà chức trách đều đồng ý rằng thuật ngữ này là sự xuyên tạc của cách bắn Parthia, ám chỉ đến những người Parthia cổ đại (thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên), những cung thủ và kỵ sĩ nổi tiếng, những người sẽ quay đầu bay để bắn tên vào kẻ thù đang truy đuổi. Không có bằng chứng chắc chắn cho từ nguyên này, nhưng nó có vẻ hợp lý. John Galsworthy sử dụng thuật ngữ này trong A Man of Property (1906).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
get stuck in

Bắt đầu làm việc gì rất hăng hái, nhiệt tình và đầy năng lượng

Example:

We have a lot of work to do today, so let’s get stuck in.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode