Past (someone's or something's) prime adjective phrase
Được sử dụng khi ai đó hoặc cái gì đókhông còn ở trong giai đoạn tốt nhất, thành công nhất hoặc hiệu quả nhất
Jennifer, a well-known singer in the 1990s, was past her prime. - Jennifer, một ca sĩ nổi tiếng trong những năm 1990, đã qua thời kỳ hoàng kim của mình.
He used to be a famous football player, but he is past his prime now. - Anh ấy đã từng là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng, nhưng bây giờ anh ấy đã qua thời kỳ đỉnh cao của mình.
Those computers in the school are past their prime. I think they should be replaced. - Những máy tính trong trường đã không còn hoạt động tốt nữa. Tôi nghĩ chúng nên được thay thế.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.