Pat (someone or something) on (something or some place) phrasal verb informal
Chạm nhẹ vào ai đó hoặc vật gì đó bằng tay.
Mark patted the dog on the head when it came obediently. - Mark vỗ nhẹ đầu chú chó khi nó ngoan ngoãn chạy lại.
Shin patted me on my knee and told me everything would be fine. - Shin vỗ nhẹ vào đầu gối tôi và nói rằng mọi thứ sẽ ổn thôi.
My father pats me on the shoulder whenever I am sad. - Bố tôi vỗ vai tôi mỗi khi tôi buồn.
Chạm vào ai đó hoặc một cái gì đó một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng khi đi qua
Động từ "pat" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.