Patch things up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "patch things up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-09-03 10:09

Meaning of Patch things up

Patch things up verb phrase

Cố gắng cải thiện hoặc sửa chữa một mối quan hệ sau vấn đề hoặc bất hòa

I'm trying to patch things up with my wife. - Tôi đang cố gắng hàn gắn mối quan hệ với vợ.

I managed to patch things up with my girlfriend. - Tôi đã thành công hàn gắn lại mối quan hệ với bạn gái.

She quickly patched things up with him after an insignificant quarrel. - Cô ấy đã nhanh chóng hàn gắn với anh ấy sau một trận cãi vã không đáng có.

Other phrases about:

perfect stranger

Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

ass-out hug

Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau

be in good odor with (one)

Có một mối quan hệ thuận lợi với ai đó

Grammar and Usage of Patch things up

Noun Forms

  • patches things up
  • patching things up
  • patched things up

Động từ "patch" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode