Pawn off phrase
Đưa một món đồ có giá trị, chẳng hạn như nhà hoặc xe hơi cho ai đó cho bạn vay tiền như một cách để họ đảm bảo khoản vay đó.
Their spoiled son has pawned their jewels off. - Đứa con trai hư hỏng của họ đã mang hết đồ trang sức của họ đi cầm đồ.
How dare you pawn my car off to get that money? - Sao anh dám mang xe của tôi đi cầm đồ để lấy số tiền đó?
Khiến một người hoặc một nhóm người khác phải chịu trách nhiệm về điều bạn nên làm hoặc điều gì đó tồi tệ mà bạn đã làm.
It was clear that he was attempting to pawn the crime off on the victim. - Rõ ràng là anh ta đang cố gắng đổ tội ác cho nạn nhân.
He is always pawning off to another. That's why everyone hates him. - Anh ta luôn đi đổ trách nhiệm cho người khác. Đó là lý do tại sao mọi người ghét anh ta.
Loại bỏ thứ bạn không muốn bằng cách cho hoặc bán nó cho ai đó một cách không trung thực.
The unscrupulous retailer pawning off this fake watch on me has disappeared. - Nhà bán lẻ vô đạo đức bán chiếc đồng hồ giả này cho tôi đã biến mất.
Don't hope to pawn the ragged shirt off on me. I'm not a kid anymore! - Đừng hy vọng sẽ bán được chiễ áp rách đó cho tôi. Tôi khôn hơn nhiều rôi!
Thể hiện ai đó hoặc bản thân một cách giả dối như là một người khác với con người thực của họ.
He pawned himself off as a lunatic in order not to be killed. - Anh ta giă vờ là kẻ mất trí để không bị giết.
The movie pawns our hero in real life off as a villain. - Bộ phim làm cho người anh hùng ngoài đời thực của chúng tôi thành một nhân vật phản diện.
Động từ "pawn" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có thể có nguồn gốc là sự tham nhũng theo nghĩa cụm từ "palm off", mặc dù nó có nghĩa là "cầm đồ" vào những năm 1700, khi nó bắt nguồn.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.