Piffle old-fashioned informal verb noun slang
Một ý tưởng, nhận xét hoặc tuyên bố mà bạn cho là ngu ngốc, ngớ ngẩn hoặc sai lầm.
A: I've heard that you are having an affair with Mary, right? B: No, that’s utter piffle! - A: Tôi nghe nói rằng bạn đang ngoại tình với Mary, phải không? B: Không, điều đó hoàn toàn sai lầm!
Stop talking piffle about me. You have no ideas about my life. - Đừng nói linh tinh về tôi nữa. Bạn không biết gì về cuộc sống của tôi.
Đưa ra một nhận xét hoặc tuyên bố mà bạn cho là ngu ngốc, ngớ ngẩn hoặc sai lầm.
You may think that I'm piffling, but think about it. - Bạn có thể nghĩ rằng tôi đang nói luyên thuyên, nhưng hãy nghĩ về điều đó.
We all went outside and let he piffle alone. - Tất cả chúng tôi đi ra ngoài và để anh ta nói linh tinh một mình.
Rất ngu, dốt
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo
Động từ "piffle" phải được chia theo thì của nó.
Dạng động từ này có từ năm 1847 và dạng danh từ của nó có từ năm 1890.