Piffle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "piffle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-26 11:08

Meaning of Piffle

Piffle old-fashioned informal verb noun slang

Một ý tưởng, nhận xét hoặc tuyên bố mà bạn cho là ngu ngốc, ngớ ngẩn hoặc sai lầm.

 

A: I've heard that you are having an affair with Mary, right? B: No, that’s utter piffle! - A: Tôi nghe nói rằng bạn đang ngoại tình với Mary, phải không? B: Không, điều đó hoàn toàn sai lầm!

Stop talking piffle about me. You have no ideas about my life. - Đừng nói linh tinh về tôi nữa. Bạn không biết gì về cuộc sống của tôi.

Đưa ra một nhận xét hoặc tuyên bố mà bạn cho là ngu ngốc, ngớ ngẩn hoặc sai lầm.
 

You may think that I'm piffling, but think about it. - Bạn có thể nghĩ rằng tôi đang nói luyên thuyên, nhưng hãy nghĩ về điều đó.

We all went outside and let he piffle alone. - Tất cả chúng tôi đi ra ngoài và để anh ta nói linh tinh một mình.

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
(as) thick as mince

Rất ngu, dốt

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

not know (one's) ass from a hole in the ground

Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.

Grammar and Usage of Piffle

Các Dạng Của Động Từ

  • piffled
  • piffling

Động từ "piffle" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Piffle

Dạng động từ này có từ năm 1847 và dạng danh từ của nó có từ năm 1890.

The Origin Cited: etymology.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode