Pinch and scrape phrase
Chỉ sử dụng hoặc chi tiêu nhiều tiền khi cần thiết để tiết kiệm tiền.
If you want to go on a vacation next summer, you have to start pinching and scraping from now. - Nếu bạn muốn đi nghỉ mát vào mùa hè năm sau, bạn phải bắt đầu phải sống thắt chặt để tiết kiệm từ bây giờ.
My parents have been pinching and scraping to afford the money for me to study abroad. - Bố mẹ tôi đã chắt chiu để có tiền cho tôi đi du học.
I had to pinch and scrape when I was in college, but now I can spend money more freely. - Khi còn học đại học, tôi đã phải sống chắt chịu, nhưng bây giờ tôi có thể tiêu tiền thoải mái hơn.
Động từ "pinch" và "scrape" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.