Pink money noun phrase
"Pink money" là một cụm từ mới được sử dụng dưới nhiều biến thể như "pink dollar" ở Mỹ hay "pink pound" ở Anh.
Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính
Due to the power of pink money which is increasing, people have changed their perspectives of this homosexual community. - Do sức mua của cộng đồng người đồng tính ngày càng gia tăng, người ta đã thay đổi cách nhìn về cộng đồng người đồng tính này.
Pink money is the potential market that can help traders to make profits. - Sức mua của cộng đồng những người đồng tính là thị trường tiềm năng có thể giúp các nhà kinh doanh kiếm lời.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!