Piss (one's) pants rude slang
Đái ra quần.
Pissing my pants while studying at school is probably the most embarrassing moment in my life. - Tè quần khi đang học ở trường có lẽ là khoảnh khắc xấu hổ nhất trong cuộc đời tôi.
Oh no, the baby's pissed his pants again. - Ồ không, đứa bé lại tè ra quần.
Cười đến mức bạn không thể kiểm soát được cảm xúc hoặc hành vi của mình.
I guess this show is hilarious because everyone watching it is pissing their pants. - Tôi đoán chương trình này rất vui nhộn vì mọi người xem nó đều cười sằng sặc.
It looked so funny that everyone looking at it pissed their pants. - Nó buồn cười đến mức ai nhìn cũng cười sằng sặc.
Hoàn toàn kinh hãi.
She was pissing her pants when the blood started running down from his head. - Cô rất sợ hãi khi máu bắt đầu chảy xuống từ đầu anh.
He pissed his pants when police burst in on his room. - Anh ta sờ tè quần khi cảnh sát ập vào phòng anh ta.
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
Cười một cách không thể kiểm soát
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác
Động từ "piss" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Được dùng để chỉ một người là kẻ thù của bạn
He faced his sworn enemy.