Piss on (someone's) chips American slang rude
Làm cho ai đó cảm thấy đặc biệt không vui, thất vọng hoặc khó chịu
After pissing on her chips, he left without saying sorry. - Sau khi chọc giận cô, anh ta bỏ đi mà không nói lời xin lỗi.
Who pissed on your chips? - Ai đã chọc bạn không vui?
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Phá hỏng ý tưởng, kế hoạch hoặc sự nhiệt tình của ai đó bằng cách phê bình, chỉ trích họ
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
Làm phiền một người rất nhiều
Động từ "piss" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him