Pit (one's) wits against (someone or something) phrase
Nếu ai đó "pits his/her wits against someone/something", anh/cô ấy đấu trí tuệ với ai/cái gì trong một cuộc thi kiến thức/ trí tuệ.
It is quite nerve-racking for him to pit his wits against an excellent representative from the USA in the World Chess Championship - Khá là căng thẳng cho anh ta khi phải đấu trí với một đại diện xuất sắc đến từ Mỹ trong Giải Vô địch Cờ Vua Thế giới.
In this gameshow, two teams will pit their wits against one another to find the one with more correct answers in a limited time. - Trong chương trình gameshow này, hai đội chơi sẽ đấu trí từng người với nhau để tìm ra độii có nhiều câu trả lời đúng hơn trong thời gian giới hạn.
He is pitting his wits against a 7-year genius in "The Brain Vietnam" show. - Anh ấy đang so tài trí tuệ với một thần đồng 7 tuổi trong chương trình Siêu Trí tuệ Việt Nam.
Động từ "pit" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.