Pitchfork American British phrasal verb noun
a. danh từ: cây chĩa, cây đinh ba
b. động từ: xới, hất (rơm, rạ, cỏ khô,...)
c. cụm động từ: ai đó bị rơi vào tình thế khó nhưng họ chưa thật sự sẵn sàng
He was pitchforked into taking over as CEO when his father suddenly died. - Anh ấy phải tiếp quản công ty khi cha anh ta đột ngột qua đời.
Farmers use a pitchfork to stack the straw to feed the cattle. - Những người nông dân dùng cây chĩa để chất rơm thành đống cho gia súc ăn.
You should stay home because it’s raining pitchforks outside. - Cậu nên ở nhà đi bởi ngoài trời đang mưa rất to.
Động từ "pitchfork" nên được chia theo thì của nó
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.