Place down phrasal verb informal
Đặt cái gì đó xuống (trên một bề mặt).
Place the bag down here and take a short rest. - Đặt túi xuống đây và nghỉ ngơi một chút đi.
Getting home, he placed the bag down and took a bath. - Về đến nhà, nó để chiếc cặp xuống và đi tắm.
Đưa một số tiền cụ thể để đảm bảo cái gì đó.
You have to place the deposit down when you are checking in. - Bạn phải đặt tiền cọc khi bạn làm thủ tục nhận phòng.
Last week, Mark put down a bet on a bay mare. As a result, he lost all his money. - Tuần trước, Mark đặt cược vào một con ngựa màu nâu đỏ. Kết quả là anh ta thua hết tiền.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Động từ "place" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.