Plant (something) on phrasal verb informal
Trồng cây trên thứ gì đó.
People begin planting trees on hills destitute of trees. - Người ta bắt đầu trồng cây trên những quả đồi trọc.
We can't plant vegetables on stubborn soil like this. - Chúng tôi không thể trồng rau trên loại đất khó cày thế này được.
Giấu thứ gì đó trong hoặc giữa đồ đạc hoặc quần áo của ai đó mà họ không biết hoặc không đồng ý.
When taking off the train, you check your suicase carefully in case someone plants drugs on you. - Khi xuống tàu, bạn kiểm tra kỹ vali của mình, đề phòng có người gài thuốc vào người.
Someone planted illegal substances on Jack, and then he was arrested for carrying it. - Ai đó đã bỏ chất cấm vào chỗ Jack, và sau đó anh ta bị bắt vì tội vận chuyển chúng.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Mục tiêu ngầm hoặc lý do bí mật
Giữ hoặc đặt cái gì đó ở nơi mà người ta không thể dễ dàng nhìn thấy, tìm ra hoặc biết được
Động từ "plant" nên được chia theo thì của nó.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.