Play a blinder British phrase
"Blinder" là một thuật ngữ thông tục để chỉ "một màn chơi tuyệt vời" trong thể thao, đặc biệt là trong bóng bầu dục hoặc cricket.
Có một màn trình diễn xuất sắc trong một số hoạt động, đặc biệt là trong thể thao.
John played a blinder in yesterday's semifinal and was nominated as the best player of the match. - John đã có màn biều diễn xuất sắc trong trận bán kết ngày hôm qua và được đề cử là cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu.
After playing a blinder out on the stage, John has attracted the attention of all girls in my class. - Sau khi có màn biểu diễn xuất sắc trên sân khấu, John đã thu hút sự chú ý của tất cả các bạn nữ trong lớp của tôi.
Động từ "play" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ những năm 1950.