Play a straight bat British verb phrase
Né tránh trả lời câu hỏi khó
When asked about his wage, he played a straight bat as he found this question too personal. - Khi bị hỏi về lương, anh ấy đã tránh trả lời câu hỏi bởi vì cảm thấy nó quá riêng tư.
I started to smell a rat when he kept playing a straight bat. - Tôi đã bắt đầu nghi ngờ khi anh ấy cứ tránh né trả lời cầu hỏi.
Cư xử theo cách phù hợp và đúng đắn về mặc đạo đức
I tried to appear professional by playing a straight bat. - Tôi đã cố gắng thể hiện chuyên nghiệp bằng cách cư xử chuẩn mực.
Youngsters today don't play a straight bat like we used to. - Thanh niên ngày nay không cư xử đúng chuẩn mực như chúng tôi đã từng.
Động từ "play" phải được chia theo thì của nó.
Trong môn cricket, bạn phải cầm gậy thẳng đứng để tránh vi phạm luật.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.