Play kissy face with someone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "play kissy face with someone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-15 07:07

Meaning of Play kissy face with someone

Synonyms:

play kissy-kissy (with someone)

Play kissy face with someone informal verb phrase

Hôn ai đó một cách say đắm, đặc biệt là trước mặt người khác.

They played kissy face at the station before saying goodbye. - Họ hôn nhau say đắm ở nhà ga trước khi nói lời tạm biệt.

He took her in his arms and played kissy face with her. - Anh ấy ôm cô ấy trong vòng tay và hôn cô ấy một cách say đắm.

Có được sự ưu ái của ai đó bằng cách tâng bốc, xu nịnh hoặc lôi kéo thái quá.

He has tried to play kissy face with voters to vote for him in this election. - Ông ta cố nịnh nọt lấy lòng các cử tri để bỏ phiếu cho mình trong cuộc bầu cử này.

She played kissy face with the director in the hope of getting a promotion. - Cô ta lấy lòng ông giám đốc với hy vọng được đề bạt.

Other phrases about:

kiss someone's ass

Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.

play tonsil hockey

Hôn một người thật lãng mạn và say đắm

pitch woo

1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn

2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ

fawn (all) over (one)

Dành nhiều lời khen một cách không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi

swap spit(s)

Hôn kiểu Pháp.

Grammar and Usage of Play kissy face with someone

Các Dạng Của Động Từ

  • to play kissy-face (with someone)
  • plays kissy-face (with someone)
  • played kissy-face (with someone)
  • playing kissy-face (with someone)
Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode