Play kissy face with someone informal verb phrase
Hôn ai đó một cách say đắm, đặc biệt là trước mặt người khác.
They played kissy face at the station before saying goodbye. - Họ hôn nhau say đắm ở nhà ga trước khi nói lời tạm biệt.
He took her in his arms and played kissy face with her. - Anh ấy ôm cô ấy trong vòng tay và hôn cô ấy một cách say đắm.
Có được sự ưu ái của ai đó bằng cách tâng bốc, xu nịnh hoặc lôi kéo thái quá.
He has tried to play kissy face with voters to vote for him in this election. - Ông ta cố nịnh nọt lấy lòng các cử tri để bỏ phiếu cho mình trong cuộc bầu cử này.
She played kissy face with the director in the hope of getting a promotion. - Cô ta lấy lòng ông giám đốc với hy vọng được đề bạt.
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
Hôn một người thật lãng mạn và say đắm
1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn
2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ
Dành nhiều lời khen một cách không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi
Hôn kiểu Pháp.