Play (right) into (one's) hands In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "play (right) into (one's) hands", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 11:02

Meaning of Play (right) into (one's) hands

Synonyms:

play into somebody's hands , play (right) into the hands of (one)

Play (right) into (one's) hands verb phrase figurative common

Vô tình làm chính xác những điều ai mong muốn hoặc yêu cầu để các kế hoạch hay âm mưu của họ thành công.

You played right into Paul's hands by accepting a ride in his car. - Bạn đã vô tình sập bẫy của Paul bằng việc chấp nhận đi nhờ xe của hắn ta.

If you become angry at the man's extreme actions, it will only play right into his hands. - Nếu anh tức giận về hành động quá khích của người đàn ông đó, điều đó sẽ giúp âm mưu của anh ta thành công.

If you walk out of the meeting in anger, you will play into the hands of the other side. - Nếu cô tức giận đi ra khỏi cuộc họp, cô sẽ giúp kế hoạch của phía bên kia thành công.

Other phrases about:

an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
deliver on (something)

Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm

be looking over your shoulder

Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn

To Cave in to Someone

Được dùng với nghĩa là bạn từ bỏ những gì bạn muốn để làm những gì người khác mong muốn.

ice out

1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.

Grammar and Usage of Play (right) into (one's) hands

Các Dạng Của Động Từ

  • to play (right) into (one's) hands
  • playing (right) into (one's) hands
  • plays (right) into (one's) hands
  • played (right) into (one's) hands

Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Men's evil manners live in brass; their virtues we write in water

Người ta thường ghi nhớ những điều xấu mà người khác làm nhưng họ rất dễ dàng quên đi hoặc vứt bỏ những điều tốt đẹp của người khác.

Example:
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode