Play silly buggers British Australia informal slang
Hành động theo cách ngốc ngếch, ngu ngốc hoặc phiền chán
If these students don't stop playing silly buggers, they will be expelled from school sooner or later. - Nếu các học sinh này không chịu ngừng làm mấy trò ngu xuẩn lại, không sớm thì muộn chúng cũng sẽ bị đuổi học.
Mark, stop playing silly buggers, get out of that deep pond right away. - Mark, ngừng mấy trò ngu ngốc và liều lĩnh lại, ra khỏi cái ao sâu đó ngay.
1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.
Hành xử mất kiểm soát, thường là do quá phấn khích.
Hành xử hoặc làm điều gì đó theo cách điên cuồng, liều lĩnh hoặc khác thường
Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.