Play to (one's) strengths idiom
Thành ngữ này được dùng để chỉ đến việc bạn ưu tiên sử dụng những tài năng hoặc kỹ năng của bản thân để đạt được mục tiêu nào đó.
Courtney feels very confident when she is given the chance to speak about the Holy Bible because that is when she can play to her strengths. - Courtney cảm thấy rất tự tin khi cô ấy có cơ hội nói về Kinh Thánh bởi trong khi làm điều đó, cô ấy thật sự có cơ hội sử dụng khả năng hiểu biết rộng lớn của mình về đề tài ấy.
His knowledge of advanced chemistry is not very solid but he plays to his strength with advanced physics and his friends really admire his vast knowledge of the subject. - Kiến thức của anh ta về hóa học cao cấp không quá vững nhưng anh ta rất giỏi bộ môn vật lý cao cấp, khiến cho bạn bè của anh ta phải thán phục bởi vì kiến thức rộng lớn của anh ta về bộ môn này.
Cho ai đó một cơ hội để làm điều gì đó mà họ rất giỏi hoặc xuất sắc.
During the Assessment Center round, each candidate should be assigned to the function that plays to their strengths - Trong vòng thi Assessment Center, mỗi thí sinh cần được bổ nhiệm về một phòng ban mà họ cảm thấy mình đảm nhận ổn nhất.