Play (someone) like a fiddle verb phrase
Khéo léo thao túng ai đó để phục vụ nhu cầu, mục đích hoặc lợi ích cho chính ai
He doesn't realize that they are playing him like a fiddle. - Anh ấy không nhận ra rằng họ đang thao túng anh ấy.
Social media plays us like a fiddle without knowing it. - Phương tiện truyền thông xã hội thao túng chúng ta mà chúng ta không hề hay biết.
I can't believe he has played me like a fiddle for years. - Tớ không ngờ cậu ấy đã thao túng tôi trong nhiều năm.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Động từ "play" nên đươc chia theo thì của nó.