Play a losing game negative spoken language verb phrase
Nỗ lực rất nhiều để làm một điều gì đó mà cuối cùng vẫn thất bại.
You're playing a losing game if you think you can get a raise from your boss. - Cố gắng thế nào cũng không được sếp tăng lương đâu, anh bạn à.
I feel like I'm playing a losing game trying to get him to have some medicines. - Cảm giác như có cố thế nào tôi vẫn không thể dụ thằng bé uống thuốc.
You're playing a losing game when you try to convince him to sell that house. - Thuyết phục thế nào cũng vô ích, anh ta sẽ không bán căn nhà đó đâu.
No matter how hard he tries, he's just playing a losing game. - Dù cố gắng đến đâu, anh ấy cũng sẽ không thành công đâu.
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó
Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.
Làm việc rất chăm chỉ để đạt được cái gì đó.
Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.
The dress codes of the wedding are blue and green, but Liza wore the red dress - she stuck out like a sore thumb.