Play tonsil hockey American slang
Ở Anh, cụm từ có thể được thay đổi thành "play the tonsil tennis".
Hôn một người thật lãng mạn và say đắm
At night, numerous couples gather in this park area to play tonsil hockey. - Vào ban đêm, có rất nhiều cặp đôi hôn nhau đắm đuối tại khu vực công viên này.
After having many shots of Vodka, Jane and his sweetheart played tonsil hockey at the bar! - Sau khi uống rất nhiều rượu Vodka, Jane và bạn gái đã hôn nhau rất đắm đuối tại một quán bar!
It's unacceptable that two juniors play tonsil hockey together like that. - Không thể chấp nhận được việc hai học sinh trung học hôn nhau say đắm như thế được.
Hôn kiểu Pháp.
1. Hôn ai đó một cách say đắm, đặc biệt là trước mặt người khác.
2. Có được sự ưu ái của ai đó bằng cách tâng bốc, xu nịnh hoặc lôi kéo thái quá.
Hôn nhau say đắm trong một thời gian dài.
Được sử dụng để chỉ việc trao cho ai đó một nụ hôn.
Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ những năm 1980.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.