Plug along spoken language phrase
Tiếp tục cố gắng cải thiện hoặc phát triển ổn định dù phải đối mặt với những khó khăn, thách thức, v.v.
Don't quit! Just plug along. I believe you will pull it off eventually. - Đừng bỏ cuộc! Chỉ cần tiếp tục nỗ lực. Tôi tin rằng cuối cùng bạn sẽ thành công.
When I started out my musical career, I ignored all negative things people told me and plugged along. - Khi tôi bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình, tôi bỏ qua tất cả những điều tiêu cực mà mọi người nói với tôi và tiếp tục nỗ lực.
(Được sử dụng ở thì tiếp diễn để trả lời cho câu hỏi hoặc cách chào hỏi "How are you?") Nói khi í bạn là cuộc sống bạn ổn.
A: Hi, Mary. How are you doing? B: I'm just plugging along. And you? - A: Xin chào, Mary. Bạn khỏe không? B: Cũng nhàng nhàng. Thế còn bạn?
A: What's up? B: Just plugging along. Nothing too special happened to me. - A: Xin chào. Dạo này thế nào? B: Vẫn sống bình bình thôi. Không có gì quá đặc biệt xảy ra với tôi.
Động từ "plug" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.