Plumber's smile In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "plumber's smile", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-12 07:02

Meaning of Plumber's smile

Variants:

working man's smile , plumber's crack

Plumber's smile noun phrase

Một phần mông của ai đó cao hơn thắt lưng của họ, đặc biệt là khoảng trống giữa hai má mông có thể nhìn thấy khi họ cúi xuống.

I was mortified to know that the plumber's smile was revealed the whole time I had been working. - Tôi đã rất xấu hổ khi biết rằng tôi đã để lộ phần mông trong suốt thời gian tôi làm việc.

He was dancing so passionately that he didn't know he had a a plumber's smile showing. - Anh ấy đang nhảy quá nhiệt tình đến nổi không biết một phần mông của anh ấy bị lộ ra ngoài.

Other phrases about:

rusty dusty

 Mông của một người.

working man's smile

Được dùng để chỉ phần mông của ai đó bị lộ ra ngoài

money maker

1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận

2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó

Grammar and Usage of Plumber's smile

Noun Forms

  • plumber's smiles

Origin of Plumber's smile

Cụm từ này được hình thành dựa trên hình ảnh một người thợ sửa ống nước đang cúi xuống dùng tay và đầu gối để làm việc trên bồn cầu và đường ống bên dưới bồn rửa để lộ một phần mông của anh ta.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

Example:

You're shaking like a leaf! Try to calm down and relax.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode