Poor relation In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "poor relation", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-14 11:02

Meaning of Poor relation

Poor relation noun phrase

Một người hoặc vật được coi là kém cỏi hoặc thấp kém hơn những người hoặc vật khác cùng loại, cùng nhóm.

This wine is a poor relation of champagne, but my father is bent on buying it. - Rượu này là săm-banh loại kém nhưng bố tôi vẫn nhất quyết mua nó.

The blood donor service complains that it has always been treated as a poor relation within the Health Service. - Ngành hiến máu phàn nàn rằng họ đã không được coi trọng trong Sở y tế.

Some people regard radio as the poor relation of broadcasting. - Một số người xem thường radio trong các phương tiện phát thanh vô tuyến.

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

underdog

Một người hoặc một nhóm yếu hơn, hoặc có ít quyền lực, tiền bạc, v.v. hơn những người còn lại.

be a shadow/ghost of your former self

Không được khỏe mạnh, mạnh mẽ, v.v. như trước đây

can't hold a candle to one

Không thể tốt như người hoặc vật khác

subordinate to (someone or something)

1. Kiểm soát hoặc cai quản bởi một ai đó hoặc một cái gì đó khác.

2. Ít quan trọng, quyền lực hoặc quyền hạn hơn người khác.

3. Làm cho ai đó, cái gì hoặc bản thân trở nên phụ thuộc vào một ai đó hoặc cái gì khác.

4. Làm cho ai, điều gì hoặc bản thân trở nên kém quan trọng hơn, kém hơn hoặc thứ yếu hơn so với ai đó hoặc điều gì đó khác.

Origin of Poor relation

Cụm từ này, ban đầu được ghi lại vào năm 1720 để chỉ một thành viên trong gia đình có hoàn cảnh thấp kém, được sử dụng một cách ẩn dụ vào giữa những năm 1900.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
Example: I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode