Pour money down the drain phrase informal
Phung phí tiền bạc
Other companies are seeing investment in his company as just pouring money down the drain. - Các công ty khác coi việc đầu tư vào công ty của anh ta giống như đổ tiền xuống cống.
She is pouring money down the drain on gambling. - Cô ấy chỉ đang đốt tiền vào cờ bạc.
The company poured money down the drain on failed campaigns this year. - Trong năm nay công ty đã phí rất nhiều tiền vào những chiến dịch thất bại.
Động từ "pour" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.