Prayer bones noun phrase
Được dùng để chỉ đầu gối của một người
She was down on her prayer bones to beg God for forgiveness. - Cô ta quỳ gối để cầu xin Chúa tha thứ.
They took a few steps into the room and then got down on their prayer bones together. - Họ bước lui vài bước vào phòng rồi quỳ xuống.
1. Được dùng để chỉ tình trạng đồi gối của ai chụm lại với nhau khi chạy hoặc đi; chân chữ X
2. Giữ ấm khi trời lạnh bằng cách vỗ tay vào hông hoặc vào nách