Press (one's) luck phrase
Đặt thành công hoặc tài sản mà người ta có được vào một tình huống rủi ro, trong đó nó có thể bị mất đi nếu tìm kiếm nhiều hơn.
When they dared me to play cards with them, I knew they were just trying to make me press my luck. - Khi họ thách tôi tôi chơi bài với họ, tôi biết họ chỉ đang khiến tôi đặt tài sản của mình vào tình huống rủi ro.
If you keep pressing your luck, I'm afraid you will soon lose out on all the money that you have obtained. - Nếu bạn tiếp tục đặt tài sản của bạn vào tình huống rủi ro như này, tôi e rằng bạn sẽ sớm mất trắng tất cả số tiền mà bạn có được.
Cố gắng đạt được nhiều lợi ích hoặc lợi thế hơn khi một người đã được cho một thứ gì đó.
She's agreed to let you go out for three hours, so you had better not press your luck to ask for two more hours. - Mẹ đã đồng ý để bạn ra ngoài trong ba giờ, vì vậy tốt hơn là bạn không nên cố gắng xin thêm hai giờ nữa.
I pressed my luck with the hope that John would do another exercise for me. - Tôi cố gắng xin John một lần nữa với hy vọng rằng anh ấy sẽ làm thêm một bài tập khác cho tôi.
Động từ "press" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện vào khoảng đầu những năm 1900.