Press out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "press out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-03 09:08

Meaning of Press out

Synonyms:

crush out , stub out , extinguish

Press out phrasal verb

Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác

He immediately pressed out his cigar when seeing his little son coming closely to him - Anh ấy lập tức dụi thuốc khi thấy cậu con trai nhỏ của anh ấy đang tiến lại gần.

Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó

These records are made by pressing out plastics. - Mấy cái đĩa này được làm bằng cách ép mỏng nhựa.

Starting at the center, press out the dough with hands to form heart-shaped cookies. - Bắt đầu từ giữa, dùng tay ấn bột ra để tạo thành những chiếc bánh quy hình trái tim.

Lấy cái gì ra khỏi bằng cách vắt nó

They use a roller to press sugarcane juice out of the shredded stalks. - Người ta dùng một trục lăn để ép nước mía ra khỏi phần thân cây đã được cắt nhỏ.

This juicer can help to press out the juice of all kinds of fruits. - Máy ép trái cây này có thể giúp lấy nước của tất cả các loại hoa quả.

Other phrases about:

have a thing for somebody/something

Say đắm với một người mà bạn không biết nhiều về họ
 

crunch up

Khiến một ai đó hoặc làm vỡ một cái gì đó thành nhiều mảnh
 

damp down

1. Làm cho ngọn lửa hoặc ngọn lửa cháy ít mạnh hơn; để dập tắt ngọn lửa hoặc ngọn lửa.
2. Gây ra cảm giác ít mạnh mẽ hơn.

 

 

snuff out

1. Làm ngọn lửa nhỏ ngừng cháy.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột và kết luận.
3. Lấy đi mạng sống của một ai đó.


 

make mincemeat (out) of (someone or something)

Hoàn toàn đánh bại ai đó.

Grammar and Usage of Press out

Các Dạng Của Động Từ

  • pressed out
  • presses out
  • pressing out

Động từ "press" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode