Press together phrase
Dùng lực đẩy hai hoặc nhiều người hoặc vật gần nhau.
When I leaned over to feed the kid, he pressed his lips together and pulled away. - Khi tôi cúi người đút cho thằng nhóc ăn, nó mím môi lại rồi lùi về sau.
I left the room when my sister and her boyfriend started pressing their noses and foreheads together. - Tôi rời khỏi phòng khi em gái tôi và bạn trai của cô ấy bắt đầu ấn mũi và trán vào nhau.
He applied a liquid adhesive to some pieces of the broken vase and pressed them together. - Anh ta bôi chất kết dính lỏng lên một số mảnh của chiếc bình bị vỡ và ép chúng lại với nhau.
Động từ "press" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.