Prim and proper adjective
Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức
She’s so prim and proper that she she never drinks alcohol. - Cô ấy bảo thủ đến mức chưa bao giờ uống rượu.
She's much too prim and proper to go to the bar. - Cô ấy quá bảo thủ để đi bar.
Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Cực kỳ khôn ngoan hoặc tinh quái
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview