Promise (one) the earth informal verb phrase
Không giữ lời hứa.
Don't trust in him. He just promises you the earth. - Đừng tin tưởng vào anh ta. Anh ta chỉ hứa hẹn hão huyền với bạn thôi.
The government said that they would reduce taxes, but it turned out that they promised the earth. - Chính phủ nói rằng họ sẽ giảm thuế, nhưng hóa ra họ hứa hão mà thôi.
Peter is having an affair with his secretary again. He told me that he made a break with her, but he promised the earth. - Peter lại đang ngoại tình với ả thư ký. Anh ta nói rằng đã cắt đứt quan hệ với cô ta nhưng đó chỉ là hứa hão mà thôi.
Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.
Được nói khi bạn tin rằng điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra
Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Động từ "promise" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.