Pry around phrasal verb spoken language
Chỉ việc lén lút xung quanh (một nơi) để tìm ra thông tin đời tư của ai đó.
I just feel that there is someone prying around our house with a bad purpose. - Tôi thấy là hình như có ai đó đang rình mò xung quanh nhà của chúng tôi với ý định xấu.
I have been prying around these days to find out whether he is cheating on me. - Mấy ngày nay tôi đã dò xét để tìm hiểu xem liệu anh ta có đang lừa dối tôi hay không.
Nếu bạn “pry around” một cái gì đó, bạn cố gắng mở nó bằng cách cạy.
We have to pry around the top of the machine to know whether there are any problems with it. - Chúng tôi phải cạy nắp máy ra để xem liệu có bất kỳ vấn đề nào với nó hay không.
We pried around the top of the sewer with a crowbar and unlocked the flow. - Chúng tôi dùng xà beng cạy nắp cống và sau đó khơi thông dòng nước.
1. Cố gắng tìm hiểu thông tin riêng tư hoặc bí mật về ai đó / điều gì đó theo cách gây khó chịu hoặc thô lỗ.
2. Cố gắng quyến rũ ai đó.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.