Pull an attitude (with one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull an attitude (with one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 11:02

Meaning of Pull an attitude (with one)

Pull an attitude (with one) informal verb phrase

Cư xử bất cẩn, thiếu tôn trọng hoặc kiêu ngạo (đối với một người).

 

The teacher said the boy pulled an attitude with the elderly. - Cô giáo nói rằng cậu học sinh này thiếu tôn trọng với người già.

Maria is always pulling an attitude, hence they do not like her. - Maria lúc nào cũng làm bộ kênh kiệu nên mọi người không thích cô ta.

One should never pull an attitude even if one is more talented than others. - Dù có tài giỏi hơn người đi nữa thì cũng không nên hợm mình.

Other phrases about:

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

laugh in someone's face

Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách cười theo đúng nghĩa đen trước mặt họ

lance the boil

Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn

uncalled for

Nếu một nhận xét hoặc hành động là uncalled-for, thì nó không công bằng, phù hợp hoặc không xứng đáng.

catch (one) at a bad time

Nói chuyện với ai đó không đúng lúc.

Grammar and Usage of Pull an attitude (with one)

Các Dạng Của Động Từ

  • pulls an attitude (with one)
  • to pull an attitude (with one)
  • pulling an attitude (with one)
  • pulled an attitude (with one)

Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode