Pull (one) up short phrase
Buộc ai đó phải ngưng làm việc gì một cách đột ngột.
Dan pulled up short in his car when a dog was crossing the road. - Dan dừng lại đột ngột trên chiếc ô tô của anh ấy khi một chú chó đang băng qua đường.
What has pulled me up short is a next-door scream. - Thứ khiến tôi khựng lại một cách đột ngột là tiếng hét bên nhà hàng xóm
His idea often pulls his boss up short. - Ý tưởng của anh ấy thường khiến sếp anh ta khựng lại đột ngột.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.