Pull (one's) hair out phrase
Trải qua sự lo lắng dữ dội hoặc cảm giác tức giận về điều gì đó.
I wanted to pull my hair out when I knew that the judge was biased towards my opponent. - Tôi đã tức giận khi biết rằng thẩm phán thiên vị đối thủ.
I once pulled my hair out not getting work after graduation, but I finally landed a plum job. - Tôi đã rất lo lắng vì không xin được việc sau khi tốt nghiệp, nhưng cuối cùng tôi đã có được một công việc tốt.
Biểu hiện của sự khó chịu vì bạn không thể làm gì để cải thiện tình hình khó khăn.
John started pulling his hair out not being able to find out what makes his computer crash. - John bắt đầu thấy bực mình vì không thể tìm ra nguyên nhân khiến máy tính của mình gặp sự cố.
He pulled his hair out trying to fix the huge dent, but it didn't disappear. - Anh thể hiện rõ sự chán nản khi mà anh đã cố sửa vết lõm, nhưng nó không biến mất
Vô cùng lo lắng
Tranh luận với ai đó
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Động từ "pull" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đã được ghi lại từ thời Anglo Saxon. trước năm 1066.
Rất không thành thật và dối trá
Don't play cards with Tom. He's as crooked as a dog's hind leg.
.