Pull (someone's) bacon out of the fire idiom verb phrase
Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra
You're such a lifesaver! You always pull my bacon out of the fire when I need. - Cậu đúng là vị cứu tinh mà! Cậu lúc nào cũng giải cứu tớ mỗi khi có chuyện cả.
You've just pulled my bacon out of the fire! I really appreciate it. - Cậu vừa mới cứu tớ khỏi rắc rối. Tớ rất cảm kích điều này.
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Cứu ai đó khỏi nguy hiểm, rắc rối hoặc thất bại
Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.