Pull (something) out of (one's) ass phrase informal vulgar slang
Hoàn toàn bịa đặt hoặc bịa ra điều gì đó; suy luận điều gì dựa trên rất ít hoặc không có bằng chứng xác thực, dữ kiện, thông tin, v.v.
She pulled getting lost in the mountain out of her ass. - Cô ta hoàn toàn bịa đặt việc đi lạc trong núi.
He pulled having lost all his money down the drain out of his ass, which creased me up. - Cậu ta bịa về việc làm rơi tiền xuống cống, khiến tôi buồn cười.
When the teacher called Jimmy to the board, he pulled the answer out of his ass. - Khi giáo viên gọi Jimmy lên bảng, cậu ta bịa ra câu trả lời.
Chỉ việc làm điều gì đó mà không có kế hoạch hoặc suy nghĩ trước.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.