Pull something out of thin air verb phrase
Nói hoặc tạo ra cái gì đó một cách tùy ý, mà không suy nghĩ, cân nhắc về nó
By pulling a song out of thin air in his performance, he amazed all spectators and received a big round of applause from them. - Bằng cách tạo ra một bản nhạc ngẫu hứng trong buổi biểu diễn của mình, anh ấy đã khiến tất cả khán giả kinh ngạc và nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt từ họ.
She is able to pull poems with rhythmic out of thin air, so it's clear that she is not bad at literature as rumour. - Cô ấy có khả năng tạo ra thơ một cách ngấu hứng, nên rõ ràng cô ấy không phải là người kém văn chương như lời đồn đại.
I am not pulling the rule of fining people for coming late out of thin air. It's one of the time-honored proprieties in this company. - Tôi không bịa ra quy tắc phạt tiền những người đến muộn. Đó là một trong quy tắc lâu đời trong công ty này.
Chỉ việc làm điều gì đó mà không có kế hoạch hoặc suy nghĩ trước.
Làm một điều gì đó khó mà không có một kế hoạch đã định.
Động từ "pull" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.