Pull the string informal verb phrase
Đứng đầu hoặc quản lý hoạt động của một tổ chức hoặc một nhóm người nào đó, người này thường sẽ bị giấu tên hoặc không muốn ra mặt. Thành ngữ tương tự ở Việt Nam là " đứng sau giật dây".
It’s complicated to figure out who’s pulling the string of a criminal organization. They are cunning and reticent. - Rất phức tạp để tìm ra kẻ đứng đầu trong một tổ chức tội phạm. Chúng đều rất gian xảo và kín đáo.
One of the most popular topics in epics films is that the King is powerless to make decisions. The bureaucracy pulls the string of everything. - Một trong những chủ đề phổ biến nhất trong phim cổ trang là Vua không có quyền hạn quyết định đại sự. Nhưng các quan lại nắm quyền trên tất cả.
I suppose that Alice has been pulling the string of the corporation for a long time however she never shows off her power. - Tôi cho rằng Alice là người đứng sau nắm quyền tập đoàn từ rất lâu rồi nhưng cô ta chưa bao giờ thể hiện quyền lực ra mặt cả.
Chấn chỉnh, tổ chức lại hoàn cảnh của bản thân
Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa bạn đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.