Pull up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-21 10:01

Meaning of Pull up

Pull up phrasal verb informal

Được dùng để nói rằng bạn nâng ai đó hoặc cái gì lên.

I can't pull this bag up, it's too heavy. - Tôi không thể nhấc cái túi này lên được, nặng quá.

Mang ai đó hoặc cái gì đó khác đến gần bạn hơn.

Pull up a chair, we 're all friends here! - Đến đây ngồi nào, ở đây tất cả chúng ta đều là bạn bè!

Cái gì (thường là một chiếc xe) được điều khiển bên cạnh hoặc phía trước cái gì đó hoặc một người nào đó và bị dừng lại.

Anna pulled her car up alongside mine and talked to me. - Anna tấp xe vào cạnh tôi và nói chuyện với tôi.

Tìm kiếm và cung cấp một nguồn kiến thức về ai đó hoặc điều gì đó.

I have been trying to pull up early editions of Defoe's works. - Tôi đang cố gắng thu thập và tìm kiếm thông tin về các ấn bản đầu tiên tác phẩm của Defoe.

Được dùng để nói rằng bạn đạt được một vị trí hoặc vị trí của ai đó hoặc cái gì có trước mình.

He ran like old boots to pull up and pass by the competitors. - Anh ta đã ráng chạy hết sức mình để giành được vị trí và vượt qua các đối thủ.

Đẩy mũi máy bay lên trên để giảm bớt sự rơi hoặc tăng tốc độ bay lên.

I told Jimmy to pull up to avoid hitting the top of the skyscraper. - Tôi đã bảo Jimmy lái mũi máy bay lên để tránh va vào đỉnh của tòa nhà chọc trời.

Nhổ một cây từ mặt đất.

She was shy enough to pull up a tuft of grass. - Cô thẹn thùng bứt một nhúm cỏ.

Dừng lại hoặc tạm nghỉ.

You've been working hard. Do you want to pull up for lunch? - Cậu đã làm việc rất chăm chỉ. Cậu có muốn nghỉ giải lao đi ăn trưa không?

Other phrases about:

bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

head (someone or something) off at the pass

1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó

2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước

be/come up against a brick wall

Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.

cut (someone or something) short

1. Nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó đang nói chuyện dừng lại.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột.

 

Grammar and Usage of Pull up

Các Dạng Của Động Từ

  • pulled up
  • pulling up
  • pulls up
  • to pull up

Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode