Pull (some/a few) wires phrase
Sử dụng quyền lực hoặc sự ảnh hưởng của ai với những người khác để anh ấy hoặc cô ấy có được điều mình muốn hoặc giúp một ai khác
By pulling some wires, they won the debate, though their team's performance was poor. - Bằng cách sử dụng quyền lực với ban tổ chức, họ đã thắng trong cuộc tranh luận, mặc dù màn thể hiện của đội họ kém.
She must have pulled some wires with the teacher to get such a high score as she and I made the same number of mistakes, yet I got a lower mark. - Cô ấy hẳn đã cơ cấu với giáo viên để được điểm cao như vậy vì cô ấy và tôi mắc cùng một số lỗi, nhưng tôi lại bị điểm thấp hơn.
His father pulled a few wires to get him that plum job. - Cha của anh đã cơ cấu để có được cho anh công việc tốt đó.
Động từ "pull" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1800.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.