Pull (someone or something) by (something) verb phrase
Kéo ai đó hoặc vật gì bằng cách túm chặt lấy một phần nào đó của nó
You should take the puppy out of the mess by the scruff of its neck and don't pull him by the ear. - Cậu nên túm lấy gáy của chú cún để đưa nó ra khỏi mớ hổn độn và không kéo nó bằng tai.
I pulled him by his necktie, and then I hit him on the head. - Tôi đã kéo anh ta bằng cà vạt, và sau đó tôi đánh vào đầu anh ta.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him