Pull (someone or something) by (something) verb phrase
Kéo ai đó hoặc vật gì bằng cách túm chặt lấy một phần nào đó của nó
You should take the puppy out of the mess by the scruff of its neck and don't pull him by the ear. - Cậu nên túm lấy gáy của chú cún để đưa nó ra khỏi mớ hổn độn và không kéo nó bằng tai.
I pulled him by his necktie, and then I hit him on the head. - Tôi đã kéo anh ta bằng cà vạt, và sau đó tôi đánh vào đầu anh ta.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
No one believes what she said. She couldn't lie straight in bed.