Pump somebody full of something informal verb phrase
Bơm hay đổ đầy vào ai đó bằng rất nhiều một thứ chất gì đó
They pumped him full of bullets and got him out there. - Họ bắn hắn ta nhiều phát đạn và tống hắn ra khỏi đó.
She was pumped full of drugs. - Cô ấy đã bị tiêm vào người rất nhiều thuốc phiện.
Động từ "pump" nên được chia theo thì của nó.
Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.
Little strokes fell great oaks, I've finally accomplished that project.