Punch (someone or something) on (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "punch (someone or something) on (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-29 03:07

Meaning of Punch (someone or something) on (something)

Synonyms:

take a punch at someone , throw a punch , give somebody a punch , thump on someone or something

Punch (someone or something) on (something) verb phrase

Đấm ai đó hoặc cái gì đó bằng nắm đấm vào một bộ phận nào đó

She was fired for punching her colleague on his eyes. Staffs are not allowed to commit violence in the workplace. - Cô ấy bị đuổi việc vì đấm vào mắt đồng nghiệp. Nhân viên không được thực hiện hành vi bạo lực ở nơi làm việc.

In a blind rage, I punched his car right on the bonnet. - Trong cơn tức giận mù quán, tôi đã đấm xe của mình ngay ở nắp đậy.

He kept talking bullshit, so I punched him on his face. - Anh ta cứ nói lời nhảm nhí, vậy nên tôi đấm vào mặt anh ta.

Other phrases about:

beat the living daylights out of one

1. Tấn công hoặc đánh đập người nào đó thậm tệ bằng các cú đấm và các đòn đánh khác khiến họ bị tổn hại nghiêm trọng
2. Để đánh bại một cách thuyết phục ai đó trong một cuộc thi cụ thể
 

A knuckle sandwich

Một cú đấm vào miệng.

 

a bunch of fives

Tiếng lóng dùng để chỉ một cú đấm.

Grammar and Usage of Punch (someone or something) on (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to punch (someone or something) on (something)
  • punching (someone or something) on (something)
  • punched (someone or something) on (something)
  • punches (someone or something) on (something)

Động từ "punch" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode