Punch (someone or something) on (something) verb phrase
Đấm ai đó hoặc cái gì đó bằng nắm đấm vào một bộ phận nào đó
She was fired for punching her colleague on his eyes. Staffs are not allowed to commit violence in the workplace. - Cô ấy bị đuổi việc vì đấm vào mắt đồng nghiệp. Nhân viên không được thực hiện hành vi bạo lực ở nơi làm việc.
In a blind rage, I punched his car right on the bonnet. - Trong cơn tức giận mù quán, tôi đã đấm xe của mình ngay ở nắp đậy.
He kept talking bullshit, so I punched him on his face. - Anh ta cứ nói lời nhảm nhí, vậy nên tôi đấm vào mặt anh ta.
1. Tấn công hoặc đánh đập người nào đó thậm tệ bằng các cú đấm và các đòn đánh khác khiến họ bị tổn hại nghiêm trọng
2. Để đánh bại một cách thuyết phục ai đó trong một cuộc thi cụ thể
Một cú đấm vào miệng.
Tiếng lóng dùng để chỉ một cú đấm.
Động từ "punch" nên được chia theo thì của nó.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.